Tranh Cát Phi Long Phan Thiết
Nghệ nhân tranh cát đang sáng tác tranh nghệ thuật. |
Cơ sở đào tạo nghề tranh cát tại Phan Thiết. |
Nghệ nhân đang hướng dẫn học viên kỹ thuật làm tranh cát. |
Một tác phẩm đang dần hình thành theo bản mẫu. |
Có chứng kiến một buổi làm tranh cát của những người nghệ sĩ tranh cát mới thấy được hết tài năng và lòng yêu nghề của họ. Bằng tình yêu, lòng mẫn cảm trước nghệ thuật và cả sự tỉ mỉ, chính xác đến từng chi tiết, họ đã thổi hồn mình vào những hạt cát vô tri để làm nên những tác phẩm nghệ thuật lay động lòng người.
Tỉ mỉ cho từng hạt cát vào đúng với bố cục bức tranh. |
Tác phẩm tranh cát “Đồi cát Mũi Né”. |
Tác phẩm tranh cát “Cụ già quê”. |
Tranh cát trong ly thủy tinh. |
Vì thế, Tranh cát đã mặc nhiên trở thành món quà Văn Hóa Nghệ Thuật, Thủ công Mỹ nghệ quý giá, hiếm có. Tranh cát có đủ thể loại chủ đề sáng tác: Tranh phong cảnh, Thư pháp, Logo, các Kiến trúc đặc biệt, các loại hình Nghệ Thuật, Tôn giáo, đặc biệt là Chân dung, loại hình khó thực hiện nhất vì phải làm thật giống và thật sống động. Khách hàng trong và nước ngoài đã đón nhận và đặt tranh cát ngày một nhiều, nhất là tranh Chân dung.
Tại Hội chợ hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam diễn ra ở Malaysia vào năm 2009, không ít du khách nước ngoài đã tỏ ra vô cùng bất ngờ với những bức tranh cát tuyệt đẹp được làm nên bằng chính bàn tay của những nghệ nhân người Việt Nam nói chung và Phan thiết nói riêng.
Với lòng khát khao sống và cống hiến, những người nghệ sĩ tranh cát đã làm ra hàng ngàn bức tranh cát có giá trị nghệ thuật, góp phần không nhỏ vào việc quảng bá hình ảnh Việt Nam với bè bạn khắp nơi trên thế giới.
Vùng |
Tài liệu (D) |
Hàng Hoá (M) |
||
Đến 500 gram |
Mỗi 500 gram tiếp theo |
Đến 500 gram |
Mỗi 500 gram tiếp theo |
|
1 |
322,100 |
95,900 |
426,900 |
95,900 |
2 |
377,400 |
61,800 |
533,400 |
79,400 |
3 |
415,400 |
108,600 |
589,600 |
115,200 |
4 |
454,100 |
92,000 |
528,200 |
106,100 |
5 |
592,100 |
121,000 |
650,900 |
135,900 |
6 |
697,800 |
143,800 |
754,000 |
155,100 |
7 |
719,900 |
180,200 |
822,200 |
208,300 |
8 |
738,700 |
152,100 |
899,700 |
184,200 |
9 |
796,600 |
207,200 |
1,000,000 |
235,200 |
10 |
845,600 |
208,700 |
885,700 |
223,000 |
11 |
915,900 |
195,700 |
1,079,000 |
223,700 |
12 |
1,074,000 |
207,200 |
1,120,000 |
235,200 |
2. Vùng tính cước:
Vùng cước |
Tên nước |
---|---|
Vùng 1 (11 nước và 2 tỉnh của Trung Quốc) |
Cambodia, Hongkong, India, Indonesia, Macao, Malaysia, Myanmar, Phillippine, Singapore, Taiwan, Thailand, 2 tỉnh Guangdong (Quảng Đông) và Guangxi (Quảng Tây) thuộc China (Trung Quốc). |
Vùng 2 (3 nước) |
Japan, Laos, South Korea. |
Vùng 3 (6 nước) |
Australia, Bangladesh, Brunei, Newzealand, Pakistan, Sri Lanka. |
Vùng 4 (1 nước) |
China (trừ 2 tỉnh Guangdong và Guangxi). |
Vùng 5 (5 nước) |
Croatia, Cyprus, Mexico, United Kingdom (UK), United State of America (USA). |
Vùng 6 (10 nước) |
Cayman Islands, Canada, Denmark, Egypt, France, Geogia, Ireland, Luxembourg, Mauritius, Monaco. |
Vùng 7 (5 nước) |
Kuwait, Israel, Qatar, Saudi Arabia, United Arab Emirates (UAE). |
Vùng 8 (24 nước) |
Albania, Austria, Belarus, Belgium, Brazil, Bulgaria, Czech Republic, Estonia, Finland, Germany, Greece, Hungary, Italy, Latvia, Netherland, Norway, Poland, Portugal, Romania, Russia, Spain, Switzerland, Turkey, Ukraine. |
Vùng 9 (11 nước) |
Algeria, Armenia, Bosnia - Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Ethiopia, Guam, Morocco, Slovakia (Slovak Republic), Slovenia, Sweden. |
Vùng 10 (18 nước) |
Angola, Barbados, Belize, Bermuda, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Ghana, Guatemala, Jamaica, Nigeria, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela. |
Vùng 11 ( 5 nước) |
Argentina, Cote D’Ivoire (Ivory Coast), Libya, Senegal, South Africa. |
Vùng 12 (2 nước) |
Cameroon, Mozambique. |
3. Hàng nhẹ: Hàng nhẹ là hàng gửi có khối lượng dưới 167kg/m3 (tương đương với trên 6000cm3/kg), khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) =
|
Thể tích kiện hàng (cm3)
6000
|
II. PHỤ PHÍ: (chưa bao gồm 10% thuế VAT và mức thu có thể thay đổi tại từng thời điểm)
1. Phụ phí xăng dầu: bằng 8% tính trên cước EMS Quốc tế quy định tại Mục I của Bảng cước này.
2. Phụ phí vùng xa:
2.1 Mức thu: 470,000 đồng/bưu gửi EMS Quốc tế.
2.2 Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS Quốc tế đến một số nước theo Danh sách các nước áp dụng thu phụ phí vùng xa. Chi tiết cập nhật tại đây
3. Phụ phí đối với địa chỉ là hộp thư:
-Mức thu phụ phí đối với địa chỉ hộp thư (bắt buộc có thêm điện thoại của người nhận) là 160,000 đồng/bưu gửi EMS Quốc tế.
-Phạm vi áp dụng: mức thu phụ phí đối với địa chỉ là hộp thư được áp dụng đối với bưu gửi chuyển phát nhanh EMS Quốc tế đến các nước sau:
+ Vùng 6: Monaco.
+ Vùng 9: Algeria,Armenia, Bosnia - Herzegovina,Cook Islands, East Timor, Guam, Slovakia (SlovakRepublic), Sweden.
+ Vùng 10: Angola,Barbados, Belize, Bermuda, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica,Ecuador, Guatemala, Jamaica, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela.
+ Vùng11: Cote D’Ivoire (Ivory Coast), Libya,Senegal.
0252 3500068 (Văn phòng) | |
0932 23 26 98 Ms Hồng (Zalo, Viber, WhatsApp) | |
0931 533 233 Ms Hoa (Zalo, Viber, WhatsApp) | |
0931 25 26 83 Ms Rose (Zalo, Viber, WhatsApp) | |
info@muine-explorer.com / muine.explorer@gmail.com |
PHẢN ÁNH CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ | |
0933 565 263 Mr Tuấn (Zalo, Viber, WhatsApp) | |
dos@muine-explorer.com |
THUÊ XE TẠI TPHCM
THUÊ XE TẠI MŨI NÉ
THUÊ XE TẠI CẦN THƠ
THUÊ XE TẠI ĐÀ LẠT
THUÊ XE DU LỊCH MIỀN NAM
Thuê xe Nam Cát Tiên – Sài Gòn
Thuê xe Đồng Tháp – Phan Thiết
THUÊ XE DL MIỀN TRUNG
THUÊ XE DU LỊCH MIỀN BẮC
Thuê xe Hà Nội – Mộc Châu
Thuê xe Hà Nội – Sơn La
Thuê xe Hà Nội – Hà Giang
Thuê xe Hà Nội – Đà Nẵng
Thuê xe Hà Nội – Quảng Bình
Thuê xe Hà Nội – Quảng Ninh
Thuê xe Hà Nội – Bắc Ninh
Thuê xe Hà Nội – Cao Bằng
ĐẶT XE 4 CHỖ TPHCM - MŨI NÉ (Xe Riêng) 1.400.000VND |
||
|
||
ĐẶT XE 4 CHỖ MŨI NÉ - TPHCM (Xe Riêng) 1.400.000VND |
||
|
||
ĐẶT XE 7 CHỖ TPHCM - MŨI NÉ (Form Vừa) 1.500.000VND |
||
|
||
ĐẶT XE 7 CHỖ MŨI NÉ - TPHCM (Form Vừa) 1.500.000VND |
||
|
||
ĐẶT XE 7 CHỖ TPHCM - MŨI NÉ (Form Rộng) 1.700.000VND |
||
|
||
ĐẶT XE 7 CHỖ MŨI NÉ - TPHCM (Form Rộng) 1.700.000VND |
||
|
||
XE 16 CHỖ TPHCM - MŨI NÉ (Xe Riêng) 2.400.000VND |
||
|
||
XE 16 CHỖ MŨI NÉ - TPHCM (Xe Riêng) 2.400.000VND |
||
|
||
XE LIMOUSINE 9 CHỖ TPHCM - MŨI NÉ (Xe Riêng) 3.300.000VND |
||
|
||
XE LIMOUSINE 9 CHỖ MŨI NÉ - TPHCM (Xe Riêng) 3.300.000VND |
||
|
ĐẶT XE 7 CHỖ CAM RANH - MŨI NÉ (Xe Riêng) 1.600.000VND |
||
|
||
ĐẶT XE 7 CHỖ MŨI NÉ - CAM RANH (Xe Riêng) 1.600.000VND |
||
|
||
XE 16 CHỖ CAM RANH - MŨI NÉ (Xe Riêng) 2.500.000VND |
||
|
||
XE 16 CHỖ MŨI NÉ - CAM RANH (Xe Riêng) 2.500.000VND |
||
|
||
XE LIMOUSINE 9 CHỖ CAM RANH - MŨI NÉ (Xe Riêng) 3.300.000VND |
||
|
||
XE LIMOUSINE 9 CHỖ MŨI NÉ - CAM RANH (Xe Riêng) 3.300.000VND |
||
|
ĐẶT XE 7 CHỖ NHA TRANG - MŨI NÉ (Xe Riêng) 1.600.000VND |
||
|
||
ĐẶT XE 7 CHỖ MŨI NÉ - NHA TRANG (Xe Riêng) 1.600.000VND |
||
|
||
XE 16 CHỖ NHA TRANG - MŨI NÉ (Xe Riêng) 2.600.000VND |
||
|
||
XE 16 CHỖ MŨI NÉ - NHA TRANG (Xe Riêng) 2.600.000VND |
||
|
||
XE LIMOUSINE 9 CHỖ NHA TRANG - MŨI NÉ (Xe Riêng) 3.800.000VND |
||
|
||
XE LIMOUSINE 9 CHỖ MŨI NÉ - NHA TRANG (Xe Riêng) 3.800.000VND |
||
|
ĐẶT XE 7 CHỖ SÀI GÒN - NHA TRANG (Xe Riêng) 3.500.000VND |
||
|
Xem thêm